 | [in'vait] |
 | ngoại động từ |
|  | (to invite somebody to / for something) yêu cầu ai đến nơi nào hoặc làm cái gì một cách thân mật; mời |
|  | Are you coming to the party? - No, I haven't been invited |
| Anh có đến dự tiệc không? - Không, tôi đâu có được mời |
|  | to invite somebody for/to dinner/to have dinner |
| mời ai dùng bữa tối |
|  | to invite somebody home/to one's house |
| mới ai đến nhà chơi |
|  | to invite somebody to a party/to come to a party |
| mời ai đến dự tiệc |
|  | yêu cầu một cách chính thức ai đến nơi nào hoặc làm cái gì |
|  | candidates will be invited for interview early next month |
| các ứng viên sẽ được mời đến phỏng vấn vào đầu tháng tới |
|  | I've been invited to give a talk at the conference |
| tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị |
|  | (to invite something from somebody) đề nghị (bình luận, gợi ý...) |
|  | after his speech, he invited questions and comments from the audience |
| sau bài phát biểu, ông ta đề nghị (mời) người nghe đặt câu hỏi và bình luận |
|  | hành động có thể gây ra (cái gì tồi tệ) mà thường là không có ý định như vậy |
|  | leaving your car unlocked is just inviting trouble! |
| để xe ô tô không khoá thì chỉ tổ đem lại phiến toái! |
|  | behaviour that is sure to invite criticism, hostility, ridicule |
| lối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lố bịch |
|  | carelessness invites accidents |
| sự cẩu thả thường đem lại tai nạn |
|  | lôi cuốn, cám dỗ |
|  | Cover the jam! It's sure to invite the gasps |
| Đậy mứt lại! Để vậy là khêu gợi lũ ong đến đấy! |
|  | leaving the windows open is inviting the thieves to enter |
| để ngỏ cửa sổ là mời trộm vào nhà |
|  | a scenery which invites a painter's brush |
| một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ |
|  | to invite somebody along |
|  | mời ai cùng đi với mình |
|  | to invite somebody away |
|  | mời ai đi xa với mình |
|  | to invite somebody back |
|  | đề nghị ai trở về nhà cùng với mình |
|  | to invite somebody down |
|  | mời ai đến thăm một nơi xa, nhất là vùng nông thôn hoặc ven biển |
|  | to invite somebody in |
|  | mời ai vào (nhà, phòng...) |
|  | to invite somebody out |
|  | mời ai ra ngoài với mình (để tán tỉnh) |
|  | to invite somebody over/round |
|  | mời ai tới thăm nhà mình |
|  | to invite somebody up |
|  | mời ai lên lầu |
 | ['invait] |
 | danh từ |
|  | giấy mời |