innocent 
innocent | ['inəsnt] |  | tính từ | |  | vô tội; không có tội | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh | |  | ngây thơ | |  | không có hại, không hại | |  | windows innocent of glass | |  | (thông tục) cửa sổ không có kính |  | danh từ | |  | người vô tội; người không có tội | |  | đứa bé ngây thơ | |  | thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn | |  | massacre (slaughter) of innocents | |  | (từ lóng) sự bỏ qua một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện) |
/'inəsnt/
tính từ
vô tội; không có tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh
ngây thơ
không có hại, không hại !windows innocent of glass
(thông tục) cửa sổ không có kính
danh từ
người vô tội; người không có tội
đứa bé ngây thơ
thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn !massacre (slaughter) of innocents
(từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)
|
|