 | [in'dʌk∫n] |
 | danh từ |
|  | sự làm lễ nhậm chức (cho ai) |
|  | sự bước đầu làm quen nghề (cho ai) |
|  | sự giới thiệu (vào một tổ chức) |
|  | (tôn giáo) sự bổ nhiệm |
|  | phương pháp quy nạp |
|  | by induction |
| lý luận bằng phương pháp quy nạp |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội |
|  | (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng |
|  | nuclear induction |
| cảm ứng hạt nhân |
|  | (y học) sự cho uống thuốc để kích thích đẻ |