 | [ai'dentifai] |
 | ngoại động từ |
|  | (to identify somebody / something as somebody / something) nhận ra, nhận biết, nhận dạng |
|  | can you identify your umbrella among this lot? |
| ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? |
|  | she identified the man as her attacker |
| cô ta nhận ra người đó là kẻ đã tấn công mình |
|  | (to identify something with something) coi cái gì như là giống hệt cái gì; đặt hai cái gì ngang hàng nhau; đồng nhất hoá, coi như nhau |
|  | one cannot identify happiness with health |
| không thể đồng nhất hạnh phúc với sự giàu có được |
|  | to identify oneself with somebody/something |
| ủng hộ ai/cái gì; gắn bó chặt chẽ với ai/cái gì |
|  | to identify oneself with a party |
| gắn bó chặt chẽ với một đảng |
 | nội động từ |
|  | (to identify with somebody) tự xem mình như là cùng chia sẻ các đặc điểm hoặc vận may rủi của ai; lấy ai làm mẫu; đồng cảm với ai |
|  | to identify with the hero of the novel |
| đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết |