gracious
gracious | ['grei∫əs] |  | tính từ | |  | hoà nhã, lịch thiệp | |  | the interpreters of this hotel are always gracious to foreign tourists | | các cán bộ thông dịch của khách sạn này luôn hoà nhã với du khách nước ngoài | |  | tử tế, tốt bụng | |  | it was gracious of her to come | | cô ấy đã có lòng tốt đến dự | |  | từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung | |  | Buddha is gracious to any penitent sinner | | Đức Phật từ bi hỉ xả đối với bất cứ kẻ nào lầm lỗi mà biết ăn năn sám hối |  | thán từ | |  | gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi! |
/'greiʃəs/
tính từ
thanh thanh, lịch sự
có lòng tốt, tử tế it was gracious of her to come cô ấy đã có lòng tốt đến dự
từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu
thán từ
gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi!
|
|