|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
gracious
gracious | ['grei∫əs] | | tính từ | | | hoà nhã, lịch thiệp | | | the interpreters of this hotel are always gracious to foreign tourists | | các cán bộ thông dịch của khách sạn này luôn hoà nhã với du khách nước ngoài | | | tử tế, tốt bụng | | | it was gracious of her to come | | cô ấy đã có lòng tốt đến dự | | | từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung | | | Buddha is gracious to any penitent sinner | | Đức Phật từ bi hỉ xả đối với bất cứ kẻ nào lầm lỗi mà biết ăn năn sám hối | | thán từ | | | gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi! |
/'greiʃəs/
tính từ thanh thanh, lịch sự có lòng tốt, tử tế it was gracious of her to come cô ấy đã có lòng tốt đến dự từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung (từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu
thán từ gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi!
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "gracious"
|
|