elevation
elevation | [,eli'vei∫n] |  | danh từ | |  | sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên | |  | sự nâng cao phẩm giá | |  | (quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang) | |  | độ cao (so với mặt biển) | |  | (kỹ thuật) mặt; mặt chiếu | |  | tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn) |
sự đưa lên, sự nâng lên; độ; phép chiếu thẳng góc
front e. mặt trước
side e. mặt bên
/,eli'veiʃn/
danh từ
sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
sự nâng cao (phẩm giá)
(quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang)
độ cao (so với mặt biển)
(kỹ thuật) mặt; mặt chiếu
tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn)
|
|