doubly
doubly | ['dʌbli] |  | phó từ | |  | gấp đôi, gấp hai | |  | make doubly sure that all the doors are closed | | hãy soát xét lại lần nữa cho chắc chắn là tất cả các cửa đã khoá chặt | |  | hai mặt; hai cách | |  | She is doubly gifted: As a writer and as an artist | | Cô ta có năng khiếu về hai mặt: Nhà văn và nghệ sĩ |
đôi, hai lần
/'dʌbli/
phó từ
gấp đôi, gấp hai
nước đôi, lá mặt lá trái; hai mặt, hai mang to deal doubly chơi nước đôi chơi lá mặt lá trái
|
|