confirm 
confirm | [kən'fə:m] |  | ngoại động từ | |  | xác nhận; chứng thực | |  | to confirm someone's statement | | xác nhận lời tuyên bố của ai | |  | thừa nhận, phê chuẩn | |  | to confirm a treaty | | phê chuẩn một bản hiệp ước | |  | làm vững chắc, củng cố | |  | to confirm one's power | | củng cố quyền lực | |  | làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...) | |  | to confirm someone in his chain-smoking | | làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục | |  | (tôn giáo) làm lễ kiên tín cho |
/kən'fə:m/
ngoại động từ
xác nhận; chứng thực to confirm someone's statement xác nhận lời tuyên bố của ai
thừa nhận, phê chuẩn to confirm a treaty phê chuẩn một bản hiệp ước
làm vững chắc, củng cố to confirm one's power củng cố quyền lực
làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...) to confirm someone in his chain-smoking làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục
(tôn giáo) làm lễ kiên tín cho
|
|