 | ['bɔ:dəlain] |
 | danh từ |
|  | ranh giới; giới tuyến |
|  | the borderline between informal language and slang is hard to define |
| thật khó xác định ranh giới giữa ngôn ngữ thân mật và tiếng lóng |
 | tính từ |
|  | giữa hai nhóm hoặc hai loại khác nhau |
|  | a borderline candidate |
| một thí sinh bấp bênh (có thể đỗ mà (cũng) có thể không đỗ một kỳ thi); một ứng cử viên bấp bênh (có thể đắc cử mà (cũng) có thể thất cử) |
|  | a borderline pass/failure (in an examination) |
| sự mấp mé đỗ/trượt trong một kỳ thi |