anoint
anoint | [ə'nɔint] |  | ngoại động từ | |  | (to anoint somebody with something) xức dầu (với tính cách nghi lễ (tôn giáo) hoặc trong lễ phong tước hiệu) | |  | The priest anointed the baby's forehead | | Linh mục xức dầu thánh lên trán đứa trẻ | |  | The priest anointed him king | | Đức cha xức dầu thánh cho lão ta lên làm vua |
/ə'nɔint/
ngoại động từ
xức dầu, thoa dầu, bôi dầu
xức dầu thánh
|
|