Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+9811
頑 ngoan
顽 wan2, kun1
  1. Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn. ◎Như: ngoan ngạnh bướng bỉnh.
  2. Tham. ◎Như: ngoan phu liêm kẻ tham hóa liêm.
  3. Chơi đùa. ◇Tây du kí 西: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

頑強 ngoan cường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.