Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [18, 25] U+91C1
釁 hấn
衅 xin4
  1. Lấy máu muông sinh bôi vào đồ thờ như chuông trống.
  2. Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
  3. Hia, khe, kẽ. ◎Như: vô hấn khả thừa không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
  4. Động.
  5. Dị dạng của chữ .

構釁 cấu hấn
挑釁 khiêu hấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.