|
Từ điển Hán Việt
疳
Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75B3 疳 cam gan1- Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. ◎Như: vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã.
- Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
|
暗目疳 ám mục cam 疳積 cam tích 下疳 hạ cam
|
|
|
|