Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75B3
疳 cam
gan1
  1. Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. ◎Như: vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam , trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích , chân răng thối nát gọi là nha cam cam răng hay cam tẩu mã.
  2. Hạ cam , một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.

暗目疳 ám mục cam
疳積 cam tích
下疳 hạ cam



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.