Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [4, 8] U+73AB
玫 mai, môi
mei2
  1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : Thạch chi mĩ hảo viết môi, viên hảo viết côi , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Sắc đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của đá gọi là "côi".
  2. (Danh) Mai côi : (1) Một thứ ngọc màu đỏ. (2) Cây hoa hồng, hoa hồng.
  3. § Ghi chú: Khang Hi Tự Điển: phiên thiết theo Đường vận : mô bôi , âm môi ; theo Tập vận : mô bôi , âm môi ; theo Hội vận : mô bôi , âm môi ; đồng âm với mai .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.