Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F51
潑 bát
泼 po1, bo1
  1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du : Khí phạn bát thủy thù lang tạ (Thái Bình mại ca giả ) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
  2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện : Bát tặc nả lí khứ (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
  3. (Tính) Hoạt bát nhanh nhẹn, linh hoạt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.