Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đừng


1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.

2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.

3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.