|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đừng
1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.
2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.
3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).
|
|
|
|