|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đố
1 dt. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm: Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (NĐM); Giàu nứt đố đổ vách (tng), Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (HXHương).
2 dt. Đường kẻ dọc trên mặt vải: Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.
3 đgt. 1. Thách làm được việc gì: Đố ai quét sạch lá rừng, để ta khuyên gió gió đừng rung cây (cd) 2. Hỏi có đoán được không, có giải thích được không: Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.
|
|
|
|