Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đìa


1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bỠđể giữ nước và nuôi cá: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng).

2 trgt. Nói nợ nhiá»u quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.