|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đen
t. 1 Có màu như màu của than, của mực tàu. Trời tối đen như mực. Chiếu phim đen trắng hay phim màu? 2 Có màu tối, không sáng; trái với trắng. Nước da đen. Mây đen. Giấy loại xấu, hơi đen. 3 (dùng phụ sau d., hạn chế trong một số tổ hợp). Được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường vì có tính chất phi pháp. Quỹ đen*. Chợ đen*. Sổ đen*. 4 Không được may mắn do một sự ngẫu nhiên nào đó; trái với đỏ. Số đen. Canh bạc gặp hồi đen. 5 (kng.). Đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối. Người đứng xem đen đặc. Đen nghịt*. Xúm đen xúm đỏ (xúm lại đông lắm). 6 (chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.
|
|
|
|