|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épris
 | [épris] |  | tÃnh từ | |  | phải lòng, say mê | |  | Il est épris d'une jeune fille | | hắn phải lòng má»™t cô gái trẻ | |  | thiết tha, khát khao | |  | épris de paix | | khát khao hoà bình | |  | Être épris de justice | | thiết tha có sá»± công bằng |
|
|
|
|