|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ém
Ä‘gt. 1. Giấu kÃn, che Ä‘áºy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện Ä‘i để không ai biết 2. Nhét xuống dÆ°á»›i: ém mà n dÆ°á»›i chiếu 3. Nép và o; ẩn và o: ém mình trong góc tối; Các tổ du kÃch ém gò vẫn nÃn thinh (Phan Tứ).
|
|
|
|