worshipful
worshipful | ['wə:∫ipfl] |  | tính từ | |  | tỏ ra tôn sùng, tỏ ra kính trọng và yêu quí; cảm thấy tôn sùng, cảm thấy kính trọng và yêu quí | |  | (Worshipful) đáng tôn kính (nói đến những người, những cơ quan tôn kính) | |  | the Worshipful Company of Goldsmiths | | quý công ty vàng bạc |
/'wə:ʃipful/
tính từ
đáng tôn kính, đáng tôn sùng, đáng sùng bái
|
|