| allonger le bras pour atteindre |
| | Với cành cây |
| allonger le bras pour atteindre une branche d'arbre |
| | atteindre (quelque chose qui semble être hors de sa portée) |
| | Chỉ tiêu sản xuất cao quá, khó với tới |
| indices de production trop élevés, difficiles à atteindre |
| | après (quelqu'un qui s'éloigne), à (quelqu'un qui se trouve au loin) |
| | Nhìn với cho tới lúc khuất |
| regarder après quelqu'un qui s'éloigne jusqu'à ce qu'il disparaisse au loin |
| | avec |
| | Tôi sẽ đi với anh |
| je partirai avec vous |
| | Với sự giúp đỡ của bạn bè |
| avec l'aide de ses amis |
| | de; d'avec |
| | Phân biệt thực với hư |
| distinguer le vrai du faux |
| | Phân biệt thiện với ác |
| séparer l'ivraie d'avec le bon grain |
| | sous |
| | Với điều kiện ấy |
| sous cette condition |
| | envers; à |
| | Trung thành với tổ quốc |
| fidèle à sa patrie |
| | Ăn ở tốt với bạn bè |
| se bien conduire envers ses amis |
| | hé! |
| | Chờ tôi với! |
| hé! attendez-moi |
| | với tay là tới |
| | à bout de bras |