Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).

2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).

3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.

4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.