Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vênh


qui gondole; qui gauchit; qui travaille; qui se voile
Tấm ván vênh
planche qui gondole (gauchit; travaille); planche gauche
lever avec ostentation; relever prétentieusement
Mặt nó cứ vênh lên chẳng coi ai ra gì
il lève son visage avec ostentation et ne fait cas de personne
vênh vênh
(redoublement; sens atténué) qui gondole (gauchit; travaille; se gondole) légèrement



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.