| [volée] |
| tÃnh từ giống cái |
| | xem volé |
| danh từ giống cái |
| | ngÆ°á»i mất cắp, ngÆ°á»i mất trá»™m |
| | sự bay, tầm bay, lượt bay |
| | L'oiseau traverse le lac d'une seule volée |
| con chim chỉ một lượt bay là qua hồ |
| | Ä‘Ã n chim bay |
| | Une volée de moineaux |
| một đà n chim sẻ bay |
| | đám (ngÆ°á»i) |
| | Une volée d'enfants |
| một đám trẻ em |
| | cấp, cỡ |
| | Personne de haute volée |
| ngÆ°á»i ở cấp cao |
| | Escroc de haute volée |
| tên bịp cỡ bự, tên đại bịp |
| | loạt, hồi |
| | Une volée de coups de poings |
| một loạt thụi túi bụi |
| | Une volée d'obus |
| một loạt đạn súng cối |
| | tráºn đòn |
| | Recevoir une volée |
| bị má»™t tráºn đòn |
| | sự nện xuống (của búa) |
| | (thể thao) quả vôlê |
| | cần (của cần trục) |
| | nhịp (cầu quay, cầu thang gác) |
| | à la volée |
| | (thể thao) đang trên không, chưa chạm đất |
| | à la volée |
| | rất nhanh, rất lẹ |
| | à la volée |
| | liên hồi |
| | à toute volée |
| | dang rộng cánh tay, mạnh |
| | prendre sa volée |
| | bay lên, bay đi |
| | prendre sa volée |
| | rá»i khá»i gia đình mà tá»± láºp |