 | [vertu] |
 | danh từ giống cái |
|  | đức hạnh, đức tính; đức độ |
|  | La vertu de modestie |
| đức tính khiêm tốn |
|  | Homme d'une grande vertu |
| người có đức độ lớn |
|  | tiết hạnh; người phụ nữ tiết hạnh |
|  | épouser une vertu |
| kết hôn với một phụ nữ tiết hạnh |
|  | (văn học) tính năng, hiệu lực |
|  | Vertu curative |
| hiệu lực chữa bệnh |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) dũng khí |
|  | en vertu de |
|  | căn cứ vào, bằng vào |
|  | faire de nécessité vertu |
|  | biến việc phải làm điều khó chịu thành dịp làm điều hay |
|  | il a de la vertu |
|  | (thường mỉa mai) nó làm điều đó đáng khen đây! |
 | phản nghĩa Lâcheté; défaut, vice. Immoralité, imperfection. Débauche, libertinage. |