danh từ nhung silk velvet nhung tơ lớp lông nhung (trên sừng hươu nai) (từ lóng) tiền được bạc; tiền lãi !to be on velvet ở thế thuận lợi; thông đồng bén giọt, thịnh vượng
tính từ bằng nhung velvet glove găng nhung; sự dịu dàng ngoài mặt an iron hand in a velvet glove bàn tay sắt bọc nhung (bóng) như nhung, mượt như nhung velvet satin xa tanh mượt như nhung (nghĩa bóng) nhẹ nhàng, dịu dàng with velvet tread bước đi nhẹ nhàng velvet paw chân giấu vuốt (như chân mèo); (nghĩa bóng) khẩu phật tâm xà