 | [vơ đũa cả nắm] |
| |  | to generalize; to say the same for everybody |
| |  | Đừng chỉ vì chuyện riêng của anh mà vơ đũa cả nắm! |
| | Don't generalize from your own experience! |
| |  | Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm, vì bố mẹ nó biết điều lắm |
| | We cannot say the same for everybody, because his parents are very reasonable |