|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tế
1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp.
2 đgt. (Ngựa) chạy nước đại: ngựa tế.
|
|
|
|