Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tưởng


penser
Luôn luôn tưởng đến con cái ở xa
penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi
croire; se figurer; s'imaginer; supposer
Tôi tưởng nó thông minh hơn
je le crois plus intelligent
Người ta tưởng nó đã chết
on l'a cru mort
Nó tưởng nó là ông thánh
il s'imagine être un saint
Tôi tưởng anh đã biết việc đó
je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
Nó tưởng có thể thi đỗ
il se figure pouvoir réussir à l'examen.
như thiết tưởng
Việc ấy tưởng cũng dễ thôi
c'est à croire que cette affaire est bien facile.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.