|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trưng
| (từ cũ, nghĩa cũ) soumissionner; affermer. | | | Trưng thuế chợ | | affermer la perception des impôts d'un marché. | | | exhiber; montrer (avec ostentation). | | | Trưng quần áo đẹp | | exhiber ses beaux vêtements. | | | qui émet une lumière très vive; bien (éclairé); à giorno. | | | Đèn sáng trưng | | lampe qui émet une lumière très vive; | | | Gian phòng sáng trưng | | salle éclairée à giorno. |
|
|
|
|