| [tranchant] |
| tính từ |
| | sắc bén |
| | Couteau tranchant |
| dao sắc |
| | Rendre plus tranchant |
| mài cho sắc hơn |
| | quả quyết, cương quyết |
| | Ton tranchant |
| giọng quả quyết |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) như tranché |
| | Couleurs tranchantes |
| màu sắc rõ nét |
| danh từ giống đực |
| | lưỡi, đằng lưỡi |
| | Tranchant d'une épée |
| lưỡi gươm |
| | (nghĩa bóng) sự sắc sảo |
| | Argument qui a perdu tout son tranchant |
| lý lẽ đã mất hết sự sắc sảo |
| | dao nạo (tầng ong, da để thuộc) |
| | à deux tranchants, à double tranchant |
| | (nghĩa bóng) như con dao hai lưỡi (có tác dụng lá mặt lá trái) |
| | épée à deux tranchants |
| | con dao hai lưỡi |
| | tranchant de la main |
| | mép bàn tay (đối diện với ngón cái) |
| phản nghĩa Contondant, émoussé. Conciliant. |