| [tracasser] |
| ngoại động từ |
| | làm cho lo lắng, làm cho phiền nhiễu |
| | Des difficultés financières le tracassent |
| những khó khăn về tài chính làm cho anh ấy lo lắng |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) xáo trộn, cời |
| | Tracasser le feu |
| cời lửa |
| nội động từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) đi đi lại lại, loay hoay |
| | Elle ne fait que tracasser du matin au soir |
| bà ta chỉ loay hoay từ sáng đến tối |