Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tiền


monnaie; espèces
Tiền kim loại
monnaie métallique
Tiền tín dụng
monnaie fiduciaire
Trả bằng tiền
payer en espèces
argent.
Có nhiều tiền
avoir beaucoup d'argent
Hết tiền; cạn tiền
être à court d'argent
Kiếm tiền
gagner de l'argent
Tiêu tiền
dépenser de l'argent
Tiền mặt
argent comptant
somme (souvent ne se traduit pas)
Tiền phải trả
somme à payer
Tiền nhà
loyer
Tiền lãi
intérêt
bourse
Lấy tiền mình giúp ai
aider quelqu'un de sa bourse
de devant
Cửa tiền
porte de devant
dixième partie d'une ligature (soit 60 sapèques)
có tiền trăm bạc nghìn
avoir des mille et des cents
đáng đồng tiền bỏ ra
en avoir pour son argent
không lấy tiền
bénévole; gratuit; gracieux
không mất tiền
gratis; gratuit
không tiền ngồi gốc cây đa
point d'argent; point de suisse
tiền lưng gạo bị
faire des préparatifs minutieux
tiền trao cháo múc
tant tenu, tant payé
tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
l'argent fonds dans les mains des pauvres
tiền hậu bất nhất
être inconséquent
tiền hô hậu ủng
entouré d'un cortège solenel
tiền oan nghiệp chướng
infortune due au karma
tiền trảm hậu tấu
(từ cũ; nghĩa cũ) droit exceptionnel de) décapiter avant d'en reférer au roi
vô tiền khoáng hậu
sans précédent; unique au monde



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.