Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tiên


immortel (taoïste censé devenu immotel).
fée; tacouin
féérique
Cảnh tiên
paysage féérique
ăn được ngủ được là tiên
(tục ngữ) bien heureux soit celui qui mange avec appétit et dort d'un sommeil profond
có tiá»n mua tiên cÅ©ng được
l'or ouvre tous les verrous; clé d'or ouvre toutes les portes
được voi đòi tiên
un bonheur fait espérer un bonheur plus grand
tiên phong đạo cốt
allure éthérée des immortels



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.