Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thổi


đg. 1. Sinh ra gió bằng hơi phát từ mồm : Thổi cho bếp cháy to. 2. Làm cho đầy không khí bằng hơi phát từ mồm : Thổi cái bong bóng lợn.3. Sinh ra âm thanh bằng hơi mồm thổi vào một số nhạc cụ : Thổi sáo. 4. Nói không khí chuyển động thành gió : Bão thổi đổ nhà. 5. Tâng bốc, nịnh nọt (thtục) : Bồi bút thổi quan thầy.

đg. 1. Nấu gạo thành cơm hoặc xôi. 2. Làm cho chảy mềm các kim loại : Thổi vàng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.