Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thương


(sử học) épieu; javeline; hast.
(toán học) (cũng như thương số) quotient.
aimer.
Mẹ thương con
mère qui aime ses enfants.
avoir pitié; avoir de la compassion.
Thương người nghèo
avoir de la compassion pour les pauvres
khi thương củ ấu cũng tròn
le fardeau qu'on aime n'est point lourd
thương thì cho roi cho vọt
qui aime bien châtie bien



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.