Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thưa


clairsemé; rare.
Tóc thưa
cheveux clairsemés
Râu thưa
barbe rare.
lâche; peu serré; à larges mailles.
Vải thưa
tissu lâche
Lưới thưa
filet à larges mailles
Bông thưa
(thực vật học) épi lâche.
rarement; occasionnellement.
Thưa đọc báo
ne lire que rarement des journaux.
répondre.
Tôi gọi mà chẳng ai thưa
j'ai appelé et personne n'a répondu.
exposer son cas (à quelqu'un, aux autorités).
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa
(Nguyễn Du) assieds-toi, ma soeur, pour que je me prosterne devant toi avant de t'exposer mon cas.
se plaindre; porter plainte.
Thưa tòa
se plaindre en justice.
(terme de respect utilisé quand on s'adresse à quelqu'un; ne se traduit pas).
Thưa ông
Monsieur
Thưa bà
Madame
Thưa cha
Papa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.