Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thúc


donner un coup (de coude; de crosse de fusil...); piquer (les flancs d'un cheval avec ses éperons).
pousser; bousculer.
Thúc há»c sinh há»c tập
pousser un écolier
Nó không thích ngÆ°á»i ta thúc nó
il n'aime pas qu'on le bouscule.
presser; hâter; forcer.
Thúc ngựa
presser un cheval
Thúc bước
presser le pas
Thúc ai đi nhanh
hâter la marche de quelqu'un
Thúc cho hoa chóng nở
forcer des fleurs
đinh thúc ngựa
éperon.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.