 | [thu] |
|  | autumn; fall |
|  | autumnal |
|  | Thời tiết đã bắt đầu cảm thấy thu |
| The weather's already begining to feel autumnal |
|  | year |
|  | Ngàn thu |
| Thousand years |
|  | income; receipts; incomings |
|  | Thu nhiều hơn chi |
| Income is in excess of expenditure |
|  | to record; to video; to videotape |
|  | Đừng động vào viđêô, đang thu đấy! |
| Don't touch the video, it's recording! |
|  | Tiếng nói ông ta thu không rõ |
| His voice doesn't record well |
|  | to reduce the size; to shorten |
|  | to collect; to gather (together) |
|  | Thu quân |
| To reassemble troops |
|  | Thu tàn lực |
| To gather one's last strength |
|  | Thu hết can đảm |
| To summon up one's courage |
|  | Thu được vũ khí đạn dược |
| To capture weapons and ammunition |
|  | to receive |
|  | Thu tín hiệu |
| To receive signals |
|  | to huddle; to curl up |
|  | Cô ta thu mình hơn nữa trong chiếc áo khoác |
| She huddled further into her coat |