 | [thiệt thòi] |
| |  | disadvantage; handicap |
| |  | Bị thiệt thòi so với ai |
| | To be at a disadvantage compared with somebody |
| |  | Bị thiệt thòi nhiá»u nhất |
| | To be put at the greatest disadvantage |
| |  | Luáºt má»›i nà y khiến cho những cặp chưa lấy nhau phải chịu thiệt thòi |
| | This new law will put unmarried couples at a disadvantage; This new law will be unfair to unmarried couples; This new law will disadvantage/penalize unmarried couples |
| |  | Theo di chúc của ông ta thì bà vợ thiệt thòi hơn các con |
| | He favoured his children over his wife in his will |
| |  | Anh ta thiệt thòi vì không nói được tiếng Anh |
| | He was handicapped by not being able to speak English |