| [tamiser] |
| ngoại động từ |
| | rây |
| | Tamiser de la farine |
| rây bột |
| | làm dịu bớt |
| | Les vitraux tamisent la lumière |
| kính ghép màu làm dịu bớt ánh sáng |
| | (nghĩa bóng) làm cho trong sáng |
| | Tamiser la langue |
| làm cho ngôn ngữ trong sáng |
| | xem xét kĩ lưỡng |
| | Tamiser les écritures |
| xem xét kĩ lưỡng sổ sách |
| nội động từ |
| | rây |
| | La farine humide tamise difficilement |
| hột ướt khó rây |
| | (đường sắt) lắc (toa xe lửa) |