Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tương truyền


[tương truyền]
legend has it that...
Tương truyền có một nàng công chúa chưa chồng đi bè gỗ đến đây và cho xây một ngôi chùa làm nơi ẩn dật
Legend has it that an unmarried princess came here on a wooden raft and had a pagoda built as a hermitage


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.