|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tương truyền
 | [tương truyền] | | |  | legend has it that... | | |  | Tương truyền có một nàng công chúa chưa chồng đi bè gỗ đến đây và cho xây một ngôi chùa làm nơi ẩn dật | | | Legend has it that an unmarried princess came here on a wooden raft and had a pagoda built as a hermitage |
|
|
|
|