|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
surtout
| [surtout] | | phó từ | | | nhất là | | | Il aime surtout le football | | nó thích nhất là bóng đá | | | Surtout ne dites rien | | nhất là anh đừng nói gì cả | | | surtout que | | | (thân mật) nhất là vì | | danh từ giống đực | | | áo mặc ngoài | | | Surtout d'homme | | áo mặc ngoài của đàn ông | | | mái che đõ ông | | | khay trang trí bàn tiệc |
|
|
|
|