Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
surprendre


[surprendre]
ngoại động từ
bắt được quả tang, tóm được, chộp được
On a surpris le voleur en train d'ouvrir le coffre
người ta bắt được quả tang tên ăn trộm đang mở tủ
Surprendre un secret
tóm được một bí mật
đánh úp, tập kích, đột kích
Surprendre un poste ennemi
đánh úp một đồn địch
đến thăm bất thần
J'irai vous surprendre un de ces jours
một ngày kia tôi sẽ bất thần đến thăm anh
xảy ra bất ngờ, xảy ra bất thình lình (đối với mình)
La pluie nous a surpris
trời mưa bất ngờ đối với chúng tôi
làm cho ngạc nhiên, làm cho sửng sốt
Nouvelle qui m'a surpris
tin tức làm cho tôi ngạc nhiên
(văn học) lừa mà lấy được, lừa lọc mà lấy được
Surprendre la confiance de quelqu'un
lừa lọc mà lấy được lòng tin của ai
làm cháy sém
Le feu a surpris la viande
lửa đã làm thịt cháy sém



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.