 | [supérieur] |
 | tÃnh từ |
|  | trên, thượng |
|  | Mâchoire supérieure |
| hà m trên |
|  | Etage supérieur |
| tầng trên hơn, lớn hơn |
|  | Température supérieure à la normale |
| nhiệt Ä‘á»™ cao hÆ¡n mức thÆ°á»ng |
|  | cao, cao thượng, cao siêu |
|  | Talent supérieur |
| tà i cao |
|  | Esprit supérieur |
| tinh thần cao thượng |
|  | báºc cao, cao cấp, cao đẳng |
|  | Ecole supérieure |
| trÆ°á»ng cao đẳng |
|  | Animaux supérieurs |
| Ä‘á»™ng váºt báºc cao |
|  | Produit supérieur |
| sản phẩm cao cấp |
|  | trịch thượng, kẻ cả |
|  | Air supérieur |
| vẻ trịch thượng |
|  | (tôn giáo) bỠtrên |
|  | Le Père supérieur |
| Cha bỠtrên |
 | danh từ giống đực |
|  | cấp trên, thượng cấp |
|  | Suivre l'exemple de ses supérieurs |
| theo gương các cấp trên |
|  | (tôn giáo) viện trưởng; bỠtrên |
|  | Supérieur d'un monastère |
| viện trưởng một tu viện |
|  | ngÆ°á»i hÆ¡n mình |
|  | Heureux de rencontrer son supérieur |
| sung sÆ°á»›ng được gặp ngÆ°á»i hÆ¡n mình |
 | phản nghĩa Bas, dessous (au-dessous), inférieur; moindre; médiocre, mineur; subalterne; humble. |