 | [sujet] |
 | tính từ |
|  | phải chịu, không tránh khỏi |
|  | Tous les hommes sont sujets à la mort |
| tất cả mọi người đều không tránh khỏi chết |
|  | dễ bị, dễ mắc |
|  | Elle est sujette au mal de mer |
| chị ấy dễ bị say sóng |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) phụ thuộc |
|  | Pays sujet |
| nước phụ thuộc |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) phải phục tùng |
|  | Être sujet aux lois |
| phải phục tùng pháp luật |
|  | sujet à caution |
|  | không đáng tin |
 | phản nghĩa Autonome, gouvernant. |
 | danh từ giống đực |
|  | người thuộc quốc tịch (nào đó) |
|  | Il est sujet vietnamien |
| ông ấy thuộc quốc tịch Việt Nam |
|  | bề tôi, thần dân |
|  | Les sujets de ce souverain |
| những thần dân của ông vua ấy |
|  | lý do, cớ; mầm |
|  | Une querelle sans sujet |
| một cuộc cãi nhau không lý do |
|  | Sujet de se plaindre |
| có cớ để phàn nàn |
|  | đề, đề tài |
|  | Bien lire le sujet |
| đọc đề cho kỹ |
|  | Un bon sujet de roman |
| một đề tài tiểu thuyết hay |
|  | (âm nhạc) chủ đề |
|  | đối tượng |
|  | Bon sujet pour des expériences |
| đối tượng tốt cho thí nghiệm |
|  | người, cá nhân |
|  | Bon sujet |
| người tốt |
|  | (tâm lý học) chủ thể |
|  | (ngôn ngữ học) chủ ngữ |
|  | Une proposition sans sujet |
| một mệnh đề không có chủ ngữ |
|  | (thực vật học) gốc ghép |
|  | au sujet de |
|  | về, về vấn đề |