| [statufier] |
| ngoại động từ |
| | (thân mật) dựng tượng cho |
| | Il faudrait le statuer |
| có lẽ phải dựng tượng cho lão ấy |
| | làm cho giống như pho tượng |
| | Un silence de mort statufiait les convives |
| một sự im lặng như tờ làm cho các khách ăn trông giống hệt như những pho tượng |