Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stall





stall
[stɔ:l]
danh từ
chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
ngăn (hầm mỏ than)
quầy, bàn bày hàng
quán bán hàng, sạp bán hàng
(số nhiều) phần của rạp hát gần sân khấu nhất; dãy ghế gần sân khấu nhất
two seats in the stalls
hai ghế ở dãy trên cùng
phòng nhỏ, buồng nhỏ ((thường) cho một người)
stalls for changing in at the swimming-pool
các buồng thay quần áo ở bể bơi
gian triển lãm
(tôn giáo) ghế ngồi hát kinh (trong nhà thờ)
chức vị giáo sĩ
(hàng không) tình trạng chòng chành (vì tốc độ giảm của máy bay)
sự chết máy
ngoại động từ
nhốt, giữ (súc vật) trong chuồng (nhất là để vỗ béo)
ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn
làm cho (động cơ) chết máy, ngừng chạy (người lái xe)
learner drivers often stall (their cars)
những người tập lái thường làm xe chết máy
nội động từ
bị nhốt trong ngăn chuồng
sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
ngừng chạy, chết máy (ô tô, máy móc)
(hàng không) chòng chành; mất điều khiển và bắt đầu rơi (vì máy bay mất tốc độ)
danh từ
cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh, né, nói lảng, đánh trống lảng, trì hoãn (trong khi nói chuyện)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
((thường) + off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
he could no longer stall off his creditors
hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa


/stɔ:l/

danh từ
chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
ngăn (hầm mỏ than)
quầy, bàn bày hàng
quán bán hàng
gian triển lãm
chỗ ngồi trước sân khấu
(tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
chức vị giáo sĩ
(hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)

ngoại động từ
nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật)
ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn

nội động từ
bị nhốt trong ngăn chuồng
sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
ngừng chạy, chết (máy ô tô)
(hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm)

danh từ
cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh

nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện)

ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
((thường) off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
he could no longer stall off his creditors hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stall"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.